Xem ngày 22/9/1995 âm lịch là ngày gì?
Ngày 22/9/1995 âm lịch - Kỷ Dậu, dương lịch rơi vào ngày 14/11/1995.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 22/9/1995 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 22/9/1995 âm lịch ngày 22 tháng 9 năm 1995 ngày âm lịch 22/9/1995 âm lịch âm ngày 22 tháng 9 năm 1995
-
Thứ Ba, ngày 22 tháng 9 năm 1995 âm lịch
- Âm lịch: 22/9/1995
- Dương lịch: 14/11/1995
- Ngày Kỷ Dậu, Tháng Bính Tuất, Năm Ất Hợi
- Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 22/9/1995 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 22/9/1995 âm lịch: Tân Mão, ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 22/9/1995 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Họp mặt, chữa bệnh, thẩm mỹ.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Thiên ân, Mẫu thương, Thời dương, Sinh khí, Thánh tâm, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Tai sát, Thiên hỏa, Chu tước