Xem ngày 22/9/1994 âm lịch là ngày gì?
Ngày 22/9/1994 âm lịch - Ất Dậu, dương lịch rơi vào ngày 26/10/1994.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 22/9/1994 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 22/9/1994 âm lịch ngày 22 tháng 9 năm 1994 ngày âm lịch 22/9/1994 âm lịch âm ngày 22 tháng 9 năm 1994
-
Thứ Tư, ngày 22 tháng 9 năm 1994 âm lịch
- Âm lịch: 22/9/1994
- Dương lịch: 26/10/1994
- Ngày Ất Dậu, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Tuất
- Tiết khí: Sương giáng (Sương mù)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 22/9/1994 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 22/9/1994 âm lịch: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 22/9/1994 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Thẩm mỹ, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Quan nhật, Trừ thần, Bảo quang, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt hại, Thiên lại, Trí tử, Huyết kị, Ngũ ly