Xem ngày 22/9/1984 âm lịch là ngày gì?
Ngày 22/9/1984 âm lịch - Quý Mùi, dương lịch rơi vào ngày 16/10/1984.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 22/9/1984 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 22/9/1984 âm lịch ngày 22 tháng 9 năm 1984 ngày âm lịch 22/9/1984 âm lịch âm ngày 22 tháng 9 năm 1984
-
Thứ Ba, ngày 22 tháng 9 năm 1984 âm lịch
- Âm lịch: 22/9/1984
- Dương lịch: 16/10/1984
- Ngày Quý Mùi, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Tý
- Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 22/9/1984 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 22/9/1984 âm lịch: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 22/9/1984 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, nạp tài, giao dịch.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Mẫu thương, Tứ tương, Bất tương, Ngọc vũ
- Sao xấu: Hà khôi, Nguyệt hình, Ngũ hư, Xúc thủy long, Chu tước