Xem ngày 22/9/1934 âm lịch là ngày gì?
Ngày 22/9/1934 âm lịch - Quý Dậu, dương lịch rơi vào ngày 29/10/1934.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 22/9/1934 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 22/9/1934 âm lịch ngày 22 tháng 9 năm 1934 ngày âm lịch 22/9/1934 âm lịch âm ngày 22 tháng 9 năm 1934
-
Thứ Hai, ngày 22 tháng 9 năm 1934 âm lịch
- Âm lịch: 22/9/1934
- Dương lịch: 29/10/1934
- Ngày Quý Dậu, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Tuất
- Tiết khí: Sương giáng (Sương mù)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 22/9/1934 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 22/9/1934 âm lịch: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 22/9/1934 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Tứ tương, Quan nhật, Trừ thần, Bảo quang, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt hại, Thiên lại, Trí tử, Huyết chi, Ngũ ly