Xem ngày 22/7/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 22/7/1944 âm lịch - Bính Tý, dương lịch rơi vào ngày 9/9/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 22/7/1944 là ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 22/7/1944 âm lịch ngày 22 tháng 7 năm 1944 ngày âm lịch 22/7/1944 âm lịch âm ngày 22 tháng 7 năm 1944
-
Thứ bảy, ngày 22 tháng 7 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 22/7/1944
- Dương lịch: 9/9/1944
- Ngày Bính Tý, Tháng Nhâm Thân, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Bạch Lộ (Nắng nhạt)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 22/7/1944 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 22/7/1944 âm lịch: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 22/7/1944 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, sửa tường, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thời đức, Âm đức, Dân nhật, Ngọc vũ, Tư mệnh, Minh phệ
- Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Thiên lại, Trí tử, Vãng vong, Xúc thủy long