Xem ngày 22/6/1945 âm lịch là ngày gì?
Ngày 22/6/1945 âm lịch - Canh Tý, dương lịch rơi vào ngày 30/7/1945.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 22/6/1945 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 22/6/1945 âm lịch ngày 22 tháng 6 năm 1945 ngày âm lịch 22/6/1945 âm lịch âm ngày 22 tháng 6 năm 1945
-
Thứ Hai, ngày 22 tháng 6 năm 1945 âm lịch
- Âm lịch: 22/6/1945
- Dương lịch: 30/7/1945
- Ngày Canh Tý, Tháng Quý Mùi, Năm Ất Dậu
- Tiết khí: Đại thử (Nóng oi)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 22/6/1945 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 22/6/1945 âm lịch: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
- Đánh giá chung: Ngày 22/6/1945 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Kim đường, Giải thần, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt hại, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Cửu khảm, Cử tiêu, Thiên hình