Xem ngày 22/4/1975 âm lịch là ngày gì?
Ngày 22/4/1975 âm lịch - Mậu Dần, dương lịch rơi vào ngày 1/6/1975.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 22/4/1975 là ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 22/4/1975 âm lịch ngày 22 tháng 4 năm 1975 ngày âm lịch 22/4/1975 âm lịch âm ngày 22 tháng 4 năm 1975
-
Chủ Nhật, ngày 22 tháng 4 năm 1975 âm lịch
- Âm lịch: 22/4/1975
- Dương lịch: 1/6/1975
- Ngày Mậu Dần, Tháng Tân Tỵ, Năm Ất Mão
- Tiết khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 22/4/1975 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 22/4/1975 âm lịch: Canh Thân, Giáp Thân
- Đánh giá chung: Ngày 22/4/1975 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Tứ tương, Kính an, Ngũ hợp
- Sao xấu: Thiên canh, Kiếp sát, Nguyệt hại, Thổ phù, Thiên lao