Xem ngày 22/2/1939 âm lịch là ngày gì?
Ngày 22/2/1939 âm lịch - Mậu Dần, dương lịch rơi vào ngày 11/4/1939.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 22/2/1939 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 22/2/1939 âm lịch ngày 22 tháng 2 năm 1939 ngày âm lịch 22/2/1939 âm lịch âm ngày 22 tháng 2 năm 1939
-
Thứ Ba, ngày 22 tháng 2 năm 1939 âm lịch
- Âm lịch: 22/2/1939
- Dương lịch: 11/4/1939
- Ngày Mậu Dần, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Mão
- Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 22/2/1939 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 22/2/1939 âm lịch: Canh Thân, Giáp Thân
- Đánh giá chung: Ngày 22/2/1939 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cúng tế, đào đất, san đường.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên xá, Dương đức, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Lục nghi, Tục thế, Ngũ hợp, Tư mệnh
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Huyết kỵ, Phục nhật