Xem ngày 22/12/1999 âm lịch là ngày gì?
Ngày 22/12/1999 âm lịch - Ất Dậu, dương lịch rơi vào ngày 28/1/2000.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 22/12/1999 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 22/12/1999 âm lịch ngày 22 tháng 12 năm 1999 ngày âm lịch 22/12/1999 âm lịch âm ngày 22 tháng 12 năm 1999
-
Thứ Sáu, ngày 22 tháng 12 năm 1999 âm lịch
- Âm lịch: 22/12/1999
- Dương lịch: 28/1/2000
- Ngày Ất Dậu, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Mão
- Tiết khí: Đại hàn (Rét đậm)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 22/12/1999 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 22/12/1999 âm lịch: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 22/12/1999 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Không nên: Họp mặt.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Mẫu thương, Tứ tương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Đại sát, Ngũ ly, Câu trần