Xem ngày 22/12/1995 âm lịch là ngày gì?
Ngày 22/12/1995 âm lịch - Đinh Sửu, dương lịch rơi vào ngày 10/2/1996.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 22/12/1995 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 22/12/1995 âm lịch ngày 22 tháng 12 năm 1995 ngày âm lịch 22/12/1995 âm lịch âm ngày 22 tháng 12 năm 1995
-
Thứ bảy, ngày 22 tháng 12 năm 1995 âm lịch
- Âm lịch: 22/12/1995
- Dương lịch: 10/2/1996
- Ngày Đinh Sửu, Tháng Kỷ Sửu, Năm Ất Hợi
- Tiết khí: Lập Xuân (Bắt đầu mùa xuân)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 22/12/1995 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 22/12/1995 âm lịch: Tân Mùi, Kỷ Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 22/12/1995 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, chuyển nhà, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Tứ tương, Bất tương, Tục thế, Minh đường
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Thiên tặc, Ngũ hư, Bát phong, Thổ phù, Quy kỵ, Huyết kỵ