Xem ngày 22/1/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 22/1/1944 âm lịch - Kỷ Dậu, dương lịch rơi vào ngày 15/2/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 22/1/1944 là ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 22/1/1944 âm lịch ngày 22 tháng 1 năm 1944 ngày âm lịch 22/1/1944 âm lịch âm ngày 22 tháng 1 năm 1944
-
Thứ Ba, ngày 22 tháng 1 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 22/1/1944
- Dương lịch: 15/2/1944
- Ngày Kỷ Dậu, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Lập Xuân (Bắt đầu mùa xuân)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 22/1/1944 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 22/1/1944 âm lịch: Tân Mão, ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 22/1/1944 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Âm đức, Phúc sinh, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Ngũ hư, Ngũ ly