Xem ngày 21/9/2097 âm lịch là ngày gì?
Ngày 21/9/2097 âm lịch - Ất Dậu, dương lịch rơi vào ngày 25/10/2097.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 21/9/2097 là ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 21/9/2097 âm lịch ngày 21 tháng 9 năm 2097 ngày âm lịch 21/9/2097 âm lịch âm ngày 21 tháng 9 năm 2097
-
Thứ Sáu, ngày 21 tháng 9 năm 2097 âm lịch
- Âm lịch: 21/9/2097
- Dương lịch: 25/10/2097
- Ngày Ất Dậu, Tháng Canh Tuất, Năm Đinh Tỵ
- Tiết khí: Sương giáng (Sương mù)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 21/9/2097 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 21/9/2097 âm lịch: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 21/9/2097 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Thẩm mỹ, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Quan nhật, Trừ thần, Bảo quang, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt hại, Thiên lại, Trí tử, Huyết kị, Ngũ ly