Xem ngày 21/9/2044 âm lịch là ngày gì?
Ngày 21/9/2044 âm lịch - Quý Hợi, dương lịch rơi vào ngày 10/11/2044.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 21/9/2044 là ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 21/9/2044 âm lịch ngày 21 tháng 9 năm 2044 ngày âm lịch 21/9/2044 âm lịch âm ngày 21 tháng 9 năm 2044
-
Thứ Năm, ngày 21 tháng 9 năm 2044 âm lịch
- Âm lịch: 21/9/2044
- Dương lịch: 10/11/2044
- Ngày Quý Hợi, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Tý
- Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 21/9/2044 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 21/9/2044 âm lịch: Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 21/9/2044 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Vương nhật, Tục thế, Bảo quang
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Nguyệt hình, Tứ cùng, Lục xà, Cửu khảm, Cửu tiêu, Huyết kị, Trùng nhật