Xem ngày 21/9/2006 âm lịch là ngày gì?
Ngày 21/9/2006 âm lịch - Giáp Thìn, dương lịch rơi vào ngày 11/11/2006.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 21/9/2006 là ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 21/9/2006 âm lịch ngày 21 tháng 9 năm 2006 ngày âm lịch 21/9/2006 âm lịch âm ngày 21 tháng 9 năm 2006
-
Thứ bảy, ngày 21 tháng 9 năm 2006 âm lịch
- Âm lịch: 21/9/2006
- Dương lịch: 11/11/2006
- Ngày Giáp Thìn, Tháng Mậu Tuất, Năm Bính Tuất
- Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 21/9/2006 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 21/9/2006 âm lịch: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 21/9/2006 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Xuất hành, động thổ, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Tứ tương, Dương đức, Giải thần, Tư mệnh
- Sao xấu: Tiểu hao, Thiên tặc, Thổ phù