Xem ngày 21/9/1995 âm lịch là ngày gì?
Ngày 21/9/1995 âm lịch - Mậu Thân, dương lịch rơi vào ngày 13/11/1995.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 21/9/1995 là ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 21/9/1995 âm lịch ngày 21 tháng 9 năm 1995 ngày âm lịch 21/9/1995 âm lịch âm ngày 21 tháng 9 năm 1995
-
Thứ Hai, ngày 21 tháng 9 năm 1995 âm lịch
- Âm lịch: 21/9/1995
- Dương lịch: 13/11/1995
- Ngày Mậu Thân, Tháng Bính Tuất, Năm Ất Hợi
- Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 21/9/1995 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 21/9/1995 âm lịch: Canh Dần, Giáp Dần
- Đánh giá chung: Ngày 21/9/1995 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Trừ thần
- Sao xấu: Thiên canh, Kiếp sát, Nguyệt hại, Địa nang, Ngũ ly, Thiên hình