Xem ngày 21/9/1975 âm lịch là ngày gì?
Ngày 21/9/1975 âm lịch - Giáp Thìn, dương lịch rơi vào ngày 25/10/1975.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 21/9/1975 là ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 21/9/1975 âm lịch ngày 21 tháng 9 năm 1975 ngày âm lịch 21/9/1975 âm lịch âm ngày 21 tháng 9 năm 1975
-
Thứ bảy, ngày 21 tháng 9 năm 1975 âm lịch
- Âm lịch: 21/9/1975
- Dương lịch: 25/10/1975
- Ngày Giáp Thìn, Tháng Bính Tuất, Năm Ất Mão
- Tiết khí: Sương giáng (Sương mù)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 21/9/1975 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 21/9/1975 âm lịch: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 21/9/1975 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Giải thần, Thanh long
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tứ kích, Cửu không, Vãng vong