Xem ngày 21/9/1974 âm lịch là ngày gì?
Ngày 21/9/1974 âm lịch - Kỷ Dậu, dương lịch rơi vào ngày 4/11/1974.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 21/9/1974 là ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 21/9/1974 âm lịch ngày 21 tháng 9 năm 1974 ngày âm lịch 21/9/1974 âm lịch âm ngày 21 tháng 9 năm 1974
-
Thứ Hai, ngày 21 tháng 9 năm 1974 âm lịch
- Âm lịch: 21/9/1974
- Dương lịch: 4/11/1974
- Ngày Kỷ Dậu, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Dần
- Tiết khí: Sương giáng (Sương mù)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 21/9/1974 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 21/9/1974 âm lịch: Tân Mão, ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 21/9/1974 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, giải trừ, chữa bệnh, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Quan nhật, Trừ thần, Bảo quang, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt hại, Thiên lại, Trí tử, Huyết chi, Ngũ ly