Xem ngày 21/9/1968 âm lịch là ngày gì?
Ngày 21/9/1968 âm lịch - Ất Dậu, dương lịch rơi vào ngày 11/11/1968.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 21/9/1968 là ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 21/9/1968 âm lịch ngày 21 tháng 9 năm 1968 ngày âm lịch 21/9/1968 âm lịch âm ngày 21 tháng 9 năm 1968
-
Thứ Hai, ngày 21 tháng 9 năm 1968 âm lịch
- Âm lịch: 21/9/1968
- Dương lịch: 11/11/1968
- Ngày Ất Dậu, Tháng Nhâm Tuất, Năm Mậu Thân
- Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 21/9/1968 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 21/9/1968 âm lịch: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 21/9/1968 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: Họp mặt, chữa bệnh, thẩm mỹ.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Mẫu thương, Nguyệt ân, Tứ tương, Thời dương, Sinh khí, Thánh tâm, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Kiếp sát, Thiên hỏa, Ngũ ly, Chu tước