Xem ngày 21/8/1998 âm lịch là ngày gì?
Ngày 21/8/1998 âm lịch - Tân Mão, dương lịch rơi vào ngày 11/10/1998.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 21/8/1998 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 21/8/1998 âm lịch ngày 21 tháng 8 năm 1998 ngày âm lịch 21/8/1998 âm lịch âm ngày 21 tháng 8 năm 1998
-
Chủ Nhật, ngày 21 tháng 8 năm 1998 âm lịch
- Âm lịch: 21/8/1998
- Dương lịch: 11/10/1998
- Ngày Tân Mão, Tháng Tân Dậu, Năm Mậu Dần
- Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 21/8/1998 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 21/8/1998 âm lịch: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 21/8/1998 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: San đường.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Thiên nguyện, Lục hợp, Bất tương, Thánh tâm, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiêu hao, Ngũ hư, Câu trần