Xem ngày 21/8/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 21/8/1942 âm lịch - Bính Tuất, dương lịch rơi vào ngày 30/9/1942.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 21/8/1942 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 21/8/1942 âm lịch ngày 21 tháng 8 năm 1942 ngày âm lịch 21/8/1942 âm lịch âm ngày 21 tháng 8 năm 1942
-
Thứ Tư, ngày 21 tháng 8 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 21/8/1942
- Dương lịch: 30/9/1942
- Ngày Bính Tuất, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Thu phân (Giữa thu)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 21/8/1942 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 21/8/1942 âm lịch: Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý
- Đánh giá chung: Ngày 21/8/1942 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Thủ nhật, Cát kì, Tục thế
- Sao xấu: Nguyệt hại, Huyết kị, Thiên lao