Xem ngày 21/8/1941 âm lịch là ngày gì?
Ngày 21/8/1941 âm lịch - Nhâm Thìn, dương lịch rơi vào ngày 11/10/1941.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 21/8/1941 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 21/8/1941 âm lịch ngày 21 tháng 8 năm 1941 ngày âm lịch 21/8/1941 âm lịch âm ngày 21 tháng 8 năm 1941
-
Thứ bảy, ngày 21 tháng 8 năm 1941 âm lịch
- Âm lịch: 21/8/1941
- Dương lịch: 11/10/1941
- Ngày Nhâm Thìn, Tháng Đinh Dậu, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 21/8/1941 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 21/8/1941 âm lịch: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 21/8/1941 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, dỡ nhà, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Mẫu thương, Tứ tương, Bất tương, Giải thần, Thanh long
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tứ kích, Cửu không, Vãng vong