Xem ngày 21/7/2001 âm lịch là ngày gì?
Ngày 21/7/2001 âm lịch - Giáp Tuất, dương lịch rơi vào ngày 8/9/2001.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 21/7/2001 là ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 21/7/2001 âm lịch ngày 21 tháng 7 năm 2001 ngày âm lịch 21/7/2001 âm lịch âm ngày 21 tháng 7 năm 2001
-
Thứ bảy, ngày 21 tháng 7 năm 2001 âm lịch
- Âm lịch: 21/7/2001
- Dương lịch: 8/9/2001
- Ngày Giáp Tuất, Tháng Bính Thân, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Bạch Lộ (Nắng nhạt)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 21/7/2001 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 21/7/2001 âm lịch: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 21/7/2001 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Mẫu thương, Thủ nhật, Cát kì, Tục thế
- Sao xấu: Nguyệt hại, Huyết kị, Thiên lao