Xem ngày 21/7/1941 âm lịch là ngày gì?
Ngày 21/7/1941 âm lịch - Quý Hợi, dương lịch rơi vào ngày 12/9/1941.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 21/7/1941 là ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 21/7/1941 âm lịch ngày 21 tháng 7 năm 1941 ngày âm lịch 21/7/1941 âm lịch âm ngày 21 tháng 7 năm 1941
-
Thứ Sáu, ngày 21 tháng 7 năm 1941 âm lịch
- Âm lịch: 21/7/1941
- Dương lịch: 12/9/1941
- Ngày Quý Hợi, Tháng Bính Thân, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Bạch Lộ (Nắng nhạt)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 21/7/1941 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 21/7/1941 âm lịch: Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 21/7/1941 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ.
- Không nên: Mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt ân, Tứ tương, Tương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên vu, Phúc đức, Yếu an
- Sao xấu: Ngũ hư, Đại sát, Trùng nhật, Nguyên vũ