Xem ngày 21/7/1934 âm lịch là ngày gì?
Ngày 21/7/1934 âm lịch - Quý Dậu, dương lịch rơi vào ngày 30/8/1934.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 21/7/1934 là ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 21/7/1934 âm lịch ngày 21 tháng 7 năm 1934 ngày âm lịch 21/7/1934 âm lịch âm ngày 21 tháng 7 năm 1934
-
Thứ Năm, ngày 21 tháng 7 năm 1934 âm lịch
- Âm lịch: 21/7/1934
- Dương lịch: 30/8/1934
- Ngày Quý Dậu, Tháng Nhâm Thân, Năm Giáp Tuất
- Tiết khí: Xử thử (Mưa ngâu)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 21/7/1934 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 21/7/1934 âm lịch: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 21/7/1934 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Họp mặt, xuất hành, san đường.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Tứ tương, Âm đức, Quan nhật, Cát kì, Bất tương, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Cửu khảm, Cửu tiêu, Vãng vong, Ngũ ly, Nguyên vũ