Xem ngày 21/6/1994 âm lịch là ngày gì?
Ngày 21/6/1994 âm lịch - Bính Thìn, dương lịch rơi vào ngày 29/7/1994.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 21/6/1994 là ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 21/6/1994 âm lịch ngày 21 tháng 6 năm 1994 ngày âm lịch 21/6/1994 âm lịch âm ngày 21 tháng 6 năm 1994
-
Thứ Sáu, ngày 21 tháng 6 năm 1994 âm lịch
- Âm lịch: 21/6/1994
- Dương lịch: 29/7/1994
- Ngày Bính Thìn, Tháng Tân Mùi, Năm Giáp Tuất
- Tiết khí: Đại thử (Nóng oi)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 21/6/1994 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 21/6/1994 âm lịch: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý
- Đánh giá chung: Ngày 21/6/1994 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thời đức, Thiên mã, Phổ hộ
- Sao xấu: Thiên canh, Ngũ hư, Địa nang, Bạch hổ