Xem ngày 21/6/1945 âm lịch là ngày gì?
Ngày 21/6/1945 âm lịch - Kỷ Hợi, dương lịch rơi vào ngày 29/7/1945.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 21/6/1945 là ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 21/6/1945 âm lịch ngày 21 tháng 6 năm 1945 ngày âm lịch 21/6/1945 âm lịch âm ngày 21 tháng 6 năm 1945
-
Chủ Nhật, ngày 21 tháng 6 năm 1945 âm lịch
- Âm lịch: 21/6/1945
- Dương lịch: 29/7/1945
- Ngày Kỷ Hợi, Tháng Quý Mùi, Năm Ất Dậu
- Tiết khí: Đại thử (Nóng oi)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 21/6/1945 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 21/6/1945 âm lịch: Tân Tỵ, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 21/6/1945 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Tứ tương, Âm đức, Tam hợp, Thời âm, Lục nghi, Ngọc vũ, Minh đường
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Tử khí, Phục nhật, Trùng nhật