Xem ngày 21/5/2094 âm lịch là ngày gì?
Ngày 21/5/2094 âm lịch - Ất Hợi, dương lịch rơi vào ngày 3/7/2094.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 21/5/2094 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 21/5/2094 âm lịch ngày 21 tháng 5 năm 2094 ngày âm lịch 21/5/2094 âm lịch âm ngày 21 tháng 5 năm 2094
-
Thứ bảy, ngày 21 tháng 5 năm 2094 âm lịch
- Âm lịch: 21/5/2094
- Dương lịch: 3/7/2094
- Ngày Ất Hợi, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Dần
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 21/5/2094 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 21/5/2094 âm lịch: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 21/5/2094 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, sửa kho, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Ngũ phú, Bất tương, Phúc sinh
- Sao xấu: Kiếp sát, Tiểu hao, Trùng nhật, Chu tước