Xem ngày 21/5/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 21/5/1944 âm lịch - Bính Tý, dương lịch rơi vào ngày 11/7/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 21/5/1944 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 21/5/1944 âm lịch ngày 21 tháng 5 năm 1944 ngày âm lịch 21/5/1944 âm lịch âm ngày 21 tháng 5 năm 1944
-
Thứ Ba, ngày 21 tháng 5 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 21/5/1944
- Dương lịch: 11/7/1944
- Ngày Bính Tý, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 21/5/1944 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 21/5/1944 âm lịch: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 21/5/1944 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Kim đường, Giải thần, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt hại, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Tứ kị, Thất điểu, Ngũ hư, Cửu khảm, Cửu tiêu, Thiên hình