Xem ngày 21/5/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 21/5/1942 âm lịch - Mậu Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 4/7/1942.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 21/5/1942 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 21/5/1942 âm lịch ngày 21 tháng 5 năm 1942 ngày âm lịch 21/5/1942 âm lịch âm ngày 21 tháng 5 năm 1942
-
Thứ bảy, ngày 21 tháng 5 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 21/5/1942
- Dương lịch: 4/7/1942
- Ngày Mậu Ngọ, Tháng Bính Ngọ, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 21/5/1942 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 21/5/1942 âm lịch: Bính Tý, Giáp Tý
- Đánh giá chung: Ngày 21/5/1942 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt ân, Tứ tương, Dương đức, Quan nhật, Kim đường, Tư mệnh
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Nguyệt hình, Nguyệt yếm, Địa hoả, Thổ phù, Tiểu hội