Xem ngày 21/4/1992 âm lịch là ngày gì?
Ngày 21/4/1992 âm lịch - Kỷ Hợi, dương lịch rơi vào ngày 23/5/1992.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 21/4/1992 là ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 21/4/1992 âm lịch ngày 21 tháng 4 năm 1992 ngày âm lịch 21/4/1992 âm lịch âm ngày 21 tháng 4 năm 1992
-
Thứ bảy, ngày 21 tháng 4 năm 1992 âm lịch
- Âm lịch: 21/4/1992
- Dương lịch: 23/5/1992
- Ngày Kỷ Hợi, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Thân
- Tiết khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 21/4/1992 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 21/4/1992 âm lịch: Tân Tỵ, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 21/4/1992 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, dỡ nhà.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt ân, Tứ tương, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên thương, Kim đường, Bảo quang
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Vãng vong, Trùng nhật