Xem ngày 21/2/2094 âm lịch là ngày gì?
Ngày 21/2/2094 âm lịch - Bính Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 5/4/2094.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 21/2/2094 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 21/2/2094 âm lịch ngày 21 tháng 2 năm 2094 ngày âm lịch 21/2/2094 âm lịch âm ngày 21 tháng 2 năm 2094
-
Thứ Hai, ngày 21 tháng 2 năm 2094 âm lịch
- Âm lịch: 21/2/2094
- Dương lịch: 5/4/2094
- Ngày Bính Ngọ, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Dần
- Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 21/2/2094 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 21/2/2094 âm lịch: Mậu Tý, Canh Tý
- Đánh giá chung: Ngày 21/2/2094 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa kho, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Tứ tương, Thời đức, Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Minh phệ
- Sao xấu: Tai sát, Thiên hoả, Đại sát, Thiên hình