Xem ngày 21/2/2074 âm lịch là ngày gì?
Ngày 21/2/2074 âm lịch - Quý Mão, dương lịch rơi vào ngày 18/3/2074.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 21/2/2074 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 21/2/2074 âm lịch ngày 21 tháng 2 năm 2074 ngày âm lịch 21/2/2074 âm lịch âm ngày 21 tháng 2 năm 2074
-
Chủ Nhật, ngày 21 tháng 2 năm 2074 âm lịch
- Âm lịch: 21/2/2074
- Dương lịch: 18/3/2074
- Ngày Quý Mão, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Ngọ
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 21/2/2074 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 21/2/2074 âm lịch: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
- Đánh giá chung: Ngày 21/2/2074 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Quan nhật, Lục nghi, Phúc sinh, Ngũ hợp, Minh đường, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Yếm đối, Chiêu dao