Xem ngày 21/2/2054 âm lịch là ngày gì?
Ngày 21/2/2054 âm lịch - Kỷ Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 29/3/2054.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 21/2/2054 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 21/2/2054 âm lịch ngày 21 tháng 2 năm 2054 ngày âm lịch 21/2/2054 âm lịch âm ngày 21 tháng 2 năm 2054
-
Chủ Nhật, ngày 21 tháng 2 năm 2054 âm lịch
- Âm lịch: 21/2/2054
- Dương lịch: 29/3/2054
- Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Tuất
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 21/2/2054 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 21/2/2054 âm lịch: Tân Hợi, Đinh Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 21/2/2054 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: Xuất hành, nhậm chức, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Tương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên vu, Phúc đức, Thánh tâm
- Sao xấu: Ngũ hư, Thổ phù, Đại sát, Vãng vong, Trùng nhật, Chu tước