Xem ngày 21/2/2004 âm lịch là ngày gì?
Ngày 21/2/2004 âm lịch - Kỷ Sửu, dương lịch rơi vào ngày 11/3/2004.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 21/2/2004 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 21/2/2004 âm lịch ngày 21 tháng 2 năm 2004 ngày âm lịch 21/2/2004 âm lịch âm ngày 21 tháng 2 năm 2004
-
Thứ Năm, ngày 21 tháng 2 năm 2004 âm lịch
- Âm lịch: 21/2/2004
- Dương lịch: 11/3/2004
- Ngày Kỷ Sửu, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 21/2/2004 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 21/2/2004 âm lịch: Đinh Mùi, Ất Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 21/2/2004 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: San đường, đào đất, trồng trọt.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Thời dương, Sinh khí, Thiên thương, Bất tương, Kính an
- Sao xấu: Ngũ hư, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu, Câu trần