Xem ngày 21/2/1974 âm lịch là ngày gì?
Ngày 21/2/1974 âm lịch - Giáp Dần, dương lịch rơi vào ngày 14/3/1974.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 21/2/1974 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 21/2/1974 âm lịch ngày 21 tháng 2 năm 1974 ngày âm lịch 21/2/1974 âm lịch âm ngày 21 tháng 2 năm 1974
-
Thứ Năm, ngày 21 tháng 2 năm 1974 âm lịch
- Âm lịch: 21/2/1974
- Dương lịch: 14/3/1974
- Ngày Giáp Dần, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Dần
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 21/2/1974 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 21/2/1974 âm lịch: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
- Đánh giá chung: Ngày 21/2/1974 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Vương nhật, Ngũ phú, Phổ hộ, Ngũ hợp, Thanh long, Minh phệ
- Sao xấu: Du hoạ, Huyết chi, Quy kỵ, Bát chuyên