Xem ngày 21/2/1955 âm lịch là ngày gì?
Ngày 21/2/1955 âm lịch - Giáp Tuất, dương lịch rơi vào ngày 14/3/1955.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 21/2/1955 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 21/2/1955 âm lịch ngày 21 tháng 2 năm 1955 ngày âm lịch 21/2/1955 âm lịch âm ngày 21 tháng 2 năm 1955
-
Thứ Hai, ngày 21 tháng 2 năm 1955 âm lịch
- Âm lịch: 21/2/1955
- Dương lịch: 14/3/1955
- Ngày Giáp Tuất, Tháng Kỷ Mão, Năm Ất Mùi
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 21/2/1955 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 21/2/1955 âm lịch: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 21/2/1955 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Xuất hành, nhậm chức.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Thiên nguyện, Lục hợp, Kim đường
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Tứ kích, Thiên lao