Xem ngày 21/2/1945 âm lịch là ngày gì?
Ngày 21/2/1945 âm lịch - Nhâm Dần, dương lịch rơi vào ngày 3/4/1945.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 21/2/1945 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 21/2/1945 âm lịch ngày 21 tháng 2 năm 1945 ngày âm lịch 21/2/1945 âm lịch âm ngày 21 tháng 2 năm 1945
-
Thứ Ba, ngày 21 tháng 2 năm 1945 âm lịch
- Âm lịch: 21/2/1945
- Dương lịch: 3/4/1945
- Ngày Nhâm Dần, Tháng Kỷ Mão, Năm Ất Dậu
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 21/2/1945 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 21/2/1945 âm lịch: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
- Đánh giá chung: Ngày 21/2/1945 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Vượng nhật, Ngũ phúc, Phổ hộ, Ngũ hợp, Thanh long, Minh phệ
- Sao xấu: Du hoạ, Huyết chi, Quy kỵ