Xem ngày 21/2/1943 âm lịch là ngày gì?
Ngày 21/2/1943 âm lịch - Quý Mùi, dương lịch rơi vào ngày 26/3/1943.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 21/2/1943 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 21/2/1943 âm lịch ngày 21 tháng 2 năm 1943 ngày âm lịch 21/2/1943 âm lịch âm ngày 21 tháng 2 năm 1943
-
Thứ Sáu, ngày 21 tháng 2 năm 1943 âm lịch
- Âm lịch: 21/2/1943
- Dương lịch: 26/3/1943
- Ngày Quý Mùi, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mùi
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 21/2/1943 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 21/2/1943 âm lịch: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 21/2/1943 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Âm đức, Tam hợp, Thời âm, Tục thế, Bảo quang
- Sao xấu: Tử khí, Huyết kỵ, Xúc thuỷ long