Xem ngày 21/2/1939 âm lịch là ngày gì?
Ngày 21/2/1939 âm lịch - Đinh Sửu, dương lịch rơi vào ngày 10/4/1939.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 21/2/1939 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 21/2/1939 âm lịch ngày 21 tháng 2 năm 1939 ngày âm lịch 21/2/1939 âm lịch âm ngày 21 tháng 2 năm 1939
-
Thứ Hai, ngày 21 tháng 2 năm 1939 âm lịch
- Âm lịch: 21/2/1939
- Dương lịch: 10/4/1939
- Ngày Đinh Sửu, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Mão
- Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 21/2/1939 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 21/2/1939 âm lịch: Tân Mùi, Kỷ Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 21/2/1939 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ, giải trừ.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Tứ tướng, Bất tương
- Sao xấu: Hà khôi, Ngũ hư, Bát phong, Nguyên vũ