Xem ngày 21/12/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 21/12/1942 âm lịch - Giáp Thân, dương lịch rơi vào ngày 26/1/1943.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 21/12/1942 là ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 21/12/1942 âm lịch ngày 21 tháng 12 năm 1942 ngày âm lịch 21/12/1942 âm lịch âm ngày 21 tháng 12 năm 1942
-
Thứ Ba, ngày 21 tháng 12 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 21/12/1942
- Dương lịch: 26/1/1943
- Ngày Giáp Thân, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Đại hàn (Rét đậm)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 21/12/1942 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 21/12/1942 âm lịch: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
- Đánh giá chung: Ngày 21/12/1942 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Mẫu thương, Tứ tương, Dương đức, Ngũ phú, Sinh khí, Trừ thần, Tư mệnh, Minh phệ
- Sao xấu: Du hoạ, Ngũ ly