Xem ngày 21/11/2055 âm lịch là ngày gì?
Ngày 21/11/2055 âm lịch - Mậu Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 7/1/2056.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 21/11/2055 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 21/11/2055 âm lịch ngày 21 tháng 11 năm 2055 ngày âm lịch 21/11/2055 âm lịch âm ngày 21 tháng 11 năm 2055
-
Thứ Sáu, ngày 21 tháng 11 năm 2055 âm lịch
- Âm lịch: 21/11/2055
- Dương lịch: 7/1/2056
- Ngày Mậu Ngọ, Tháng Mậu Tý, Năm Ất Hợi
- Tiết khí: Tiểu Hàn (Rét nhẹ)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 21/11/2055 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 21/11/2055 âm lịch: Bính Tý, Giáp Tý
- Đánh giá chung: Ngày 21/11/2055 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Kính an, Giải thần
- Sao xấu: Nguyệt hại, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Thiên lao