Xem ngày 21/11/2002 âm lịch là ngày gì?
Ngày 21/11/2002 âm lịch - Bính Dần, dương lịch rơi vào ngày 24/12/2002.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 21/11/2002 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 21/11/2002 âm lịch ngày 21 tháng 11 năm 2002 ngày âm lịch 21/11/2002 âm lịch âm ngày 21 tháng 11 năm 2002
-
Thứ Ba, ngày 21 tháng 11 năm 2002 âm lịch
- Âm lịch: 21/11/2002
- Dương lịch: 24/12/2002
- Ngày Bính Dần, Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Đông chí (Giữa đông)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 21/11/2002 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 21/11/2002 âm lịch: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 21/11/2002 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cúng tế, chữa bệnh, sửa bếp, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Thiên ân, Thời đức, Tương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên mã, Thiên vu, Phúc đức, Phúc sinh, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Ngũ hư, Bạch hổ