Xem ngày 21/11/1998 âm lịch là ngày gì?
Ngày 21/11/1998 âm lịch - Canh Thân, dương lịch rơi vào ngày 8/1/1999.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 21/11/1998 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 21/11/1998 âm lịch ngày 21 tháng 11 năm 1998 ngày âm lịch 21/11/1998 âm lịch âm ngày 21 tháng 11 năm 1998
-
Thứ Sáu, ngày 21 tháng 11 năm 1998 âm lịch
- Âm lịch: 21/11/1998
- Dương lịch: 8/1/1999
- Ngày Canh Thân, Tháng Giáp Tý, Năm Mậu Dần
- Tiết khí: Tiểu Hàn (Rét nhẹ)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 21/11/1998 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 21/11/1998 âm lịch: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 21/11/1998 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Mẫu thương, Dương đức, Ngũ phú, Phúc sinh, Trừ thần, Tư mệnh, Minh phệ
- Sao xấu: Du họa, Ngũ ly, Bát chuyên