Xem ngày 21/11/1974 âm lịch là ngày gì?
Ngày 21/11/1974 âm lịch - Mậu Thân, dương lịch rơi vào ngày 2/1/1975.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 21/11/1974 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 21/11/1974 âm lịch ngày 21 tháng 11 năm 1974 ngày âm lịch 21/11/1974 âm lịch âm ngày 21 tháng 11 năm 1974
-
Thứ Năm, ngày 21 tháng 11 năm 1974 âm lịch
- Âm lịch: 21/11/1974
- Dương lịch: 2/1/1975
- Ngày Mậu Thân, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Dần
- Tiết khí: Đông chí (Giữa đông)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 21/11/1974 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 21/11/1974 âm lịch: Canh Dần, Giáp Dần
- Đánh giá chung: Ngày 21/11/1974 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Động thổ, sửa bếp, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Tam hợp, Thiên hỉ, Thiên y, Ngọc vũ, Trừ thần, Thanh long
- Sao xấu: Cửu khảm, Cửu tiêu, Đại sát, Ngũ ly