Xem ngày 21/1/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 21/1/1942 âm lịch - Kỷ Mùi, dương lịch rơi vào ngày 7/3/1942.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 21/1/1942 là ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 21/1/1942 âm lịch ngày 21 tháng 1 năm 1942 ngày âm lịch 21/1/1942 âm lịch âm ngày 21 tháng 1 năm 1942
-
Thứ bảy, ngày 21 tháng 1 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 21/1/1942
- Dương lịch: 7/3/1942
- Ngày Kỷ Mùi, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 21/1/1942 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 21/1/1942 âm lịch: Đinh Sửu, ất Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 21/1/1942 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Dương đức, Tam hợp, Thời âm, Tục thế, Bảo quang
- Sao xấu: Tử khí, Huyết kỵ, Bát chuyên