Xem ngày 20/9/1995 âm lịch là ngày gì?
Ngày 20/9/1995 âm lịch - Đinh Mùi, dương lịch rơi vào ngày 12/11/1995.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 20/9/1995 là ngày Bạch Hổ Túc (Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 20/9/1995 âm lịch ngày 20 tháng 9 năm 1995 ngày âm lịch 20/9/1995 âm lịch âm ngày 20 tháng 9 năm 1995
-
Chủ Nhật, ngày 20 tháng 9 năm 1995 âm lịch
- Âm lịch: 20/9/1995
- Dương lịch: 12/11/1995
- Ngày Đinh Mùi, Tháng Bính Tuất, Năm Ất Hợi
- Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 20/9/1995 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 20/9/1995 âm lịch: Kỷ Sửu, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 20/9/1995 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Lục nghi, Phúc sinh, Minh đường
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Vãng vong, Bát chuyên