Xem ngày 20/9/1974 âm lịch là ngày gì?
Ngày 20/9/1974 âm lịch - Mậu Thân, dương lịch rơi vào ngày 3/11/1974.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 20/9/1974 là ngày Bạch Hổ Túc (Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 20/9/1974 âm lịch ngày 20 tháng 9 năm 1974 ngày âm lịch 20/9/1974 âm lịch âm ngày 20 tháng 9 năm 1974
-
Chủ Nhật, ngày 20 tháng 9 năm 1974 âm lịch
- Âm lịch: 20/9/1974
- Dương lịch: 3/11/1974
- Ngày Mậu Thân, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Dần
- Tiết khí: Sương giáng (Sương mù)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 20/9/1974 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 20/9/1974 âm lịch: Canh Dần, Giáp Dần
- Đánh giá chung: Ngày 20/9/1974 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương.
- Không nên: Mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên xá, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Lục nghi, Kim đường, Trừ thần, Kim quĩ
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Phục nhật, Ngũ ly