Xem ngày 20/9/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 20/9/1944 âm lịch - Quý Dậu, dương lịch rơi vào ngày 5/11/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 20/9/1944 là ngày Bạch Hổ Túc (Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 20/9/1944 âm lịch ngày 20 tháng 9 năm 1944 ngày âm lịch 20/9/1944 âm lịch âm ngày 20 tháng 9 năm 1944
-
Chủ Nhật, ngày 20 tháng 9 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 20/9/1944
- Dương lịch: 5/11/1944
- Ngày Quý Dậu, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Sương giáng (Sương mù)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 20/9/1944 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 20/9/1944 âm lịch: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 20/9/1944 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Tứ tương, Quan nhật, Trừ thần, Bảo quang, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt hại, Thiên lại, Trí tử, Huyết chi, Ngũ ly