Xem ngày 20/8/1994 âm lịch là ngày gì?
Ngày 20/8/1994 âm lịch - Giáp Dần, dương lịch rơi vào ngày 25/9/1994.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 20/8/1994 là ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 20/8/1994 âm lịch ngày 20 tháng 8 năm 1994 ngày âm lịch 20/8/1994 âm lịch âm ngày 20 tháng 8 năm 1994
-
Chủ Nhật, ngày 20 tháng 8 năm 1994 âm lịch
- Âm lịch: 20/8/1994
- Dương lịch: 25/9/1994
- Ngày Giáp Dần, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Tuất
- Tiết khí: Thu phân (Giữa thu)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 20/8/1994 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 20/8/1994 âm lịch: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
- Đánh giá chung: Ngày 20/8/1994 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh.
- Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Giải thần, Ngũ hợp, Thanh long, Minh phệ
- Sao xấu: Kiếp sát, Tiểu hao, Tứ phế, Qui kị, Bát chuyên