Xem ngày 20/8/1943 âm lịch là ngày gì?
Ngày 20/8/1943 âm lịch - Canh Thìn, dương lịch rơi vào ngày 19/9/1943.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 20/8/1943 là ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 20/8/1943 âm lịch ngày 20 tháng 8 năm 1943 ngày âm lịch 20/8/1943 âm lịch âm ngày 20 tháng 8 năm 1943
-
Chủ Nhật, ngày 20 tháng 8 năm 1943 âm lịch
- Âm lịch: 20/8/1943
- Dương lịch: 19/9/1943
- Ngày Canh Thìn, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mùi
- Tiết khí: Bạch Lộ (Nắng nhạt)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 20/8/1943 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 20/8/1943 âm lịch: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 20/8/1943 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Không có.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Thiên ân, Mẫu thương, Thiên nguyện, Lục hợp, Kính an
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Tứ kích, Thiên hình